Cung
|
TT
|
Tên tiếng Hán
|
Ý nghĩa
|
Số sao
|
Chòm phương Tây
|
1. GIÁC
|
1.
|
Giác
|
Sừng của Thương Long
|
2
|
Virgo
|
2.
|
Bình đạo
|
Con đường bằng phẳng
|
2
|
Virgo
|
3.
|
Thiên điền
|
Ruộng trời
|
2
|
Virgo
|
4.
|
Tiến hiền
|
Hiền tài được tiến cử
|
1
|
Virgo
|
5.
|
Chu đỉnh
|
Đỉnh nhà Chu (tượng trưng quyền lực)
|
3
|
Virgo
|
6.
|
Thiên môn
|
Cửa trời (để đi qua Hoàng đạo)
|
2
|
Virgo
|
7.
|
Bình
|
Phán quan (ở nhà ngục)
|
2
|
Hydra
|
8.
|
Khố lâu
|
Kho vũ khí
|
10
|
Centaurus
|
9.
|
Trụ
|
Trụ chống (của kho vũ khí)
|
11
|
Centaurus, Lupus
|
10.
|
Hành
|
Lan can bên điện, binh sĩ địa phương
|
4
|
Centaurus
|
11.
|
Nam môn
|
Cửa nam của kho vũ khí
|
2
|
Centaurus
|
2. CANG
|
12.
|
Cang
|
Cổ của Thương Long
|
4
|
Virgo
|
13.
|
Đại Giác
|
Sừng lớn (của Thương long)
|
1
|
Bootes
|
14.
|
Tả Nhiếp đề
|
Quan xác định các mùa bên trái
|
6
|
Bootes
|
15.
|
Hữu Nhiếp đề
|
Viên quan xác định các mùa bên phải
|
6
|
Bootes
|
16.
|
Đốn ngoan
|
Quan coi ngục, thẩm vấn
|
2
|
Lupus
|
17.
|
Dương môn
|
Cửa chính của thành
|
2
|
Centaurus
|
18.
|
Chiết uy
|
Quan hành hình, tử hình
|
7
|
Libra, Hydra
|
3. ĐÊ
|
19.
|
Đê
|
Ngực (của Thương Long)
|
4
|
Libra
|
20.
|
Thiên nhũ
|
Mẹ Thái tử, nhũ mẫu Hoàng Đế
|
1
|
Serpens Caput
|
21.
|
Chiêu Dao
|
Nắm giữ vũ khí kẻ địch
|
1
|
Bootes
|
22.
|
Ngạnh Hà
|
Cái Ngạnh kha (vũ khí)
|
3
|
Bootes
|
23.
|
Đế tịch
|
Chỗ nghỉ ngơi của Đế
|
3
|
Bootes
|
24.
|
Cang trì
|
Ao của Cang
|
4
|
Bootes, Virgo
|
25.
|
Trận xa
|
Xe chiến
|
3
|
Lupus, Hydra
|
26.
|
Kị quan
|
Quan cưỡi ngựa hầu
|
10
|
Lupus, Centaurus
|
27.
|
Xa kị
|
Chiến xa và kị binh
|
3
|
Lupus
|
28.
|
Thiên phúc
|
Quan quản lý xe cộ của trời
|
2
|
Libra
|
29.
|
Kị trận tướng quân
|
Tướng phụ trách xe, quân kị
|
1
|
Lupus
|
4. PHÒNG
|
30.
|
Phòng
|
Căn phòng (bụng Thương Long)
|
4
|
Scorpius
|
31.
|
Câu kiềm
|
Chìa, khóa của Phòng
|
4
|
Scorpius
|
32.
|
Kiện bế
|
Then cửa
|
1
|
Scorpius
|
33.
|
Phạt
|
Dùng tài vật chuộc tội lỗi
|
3
|
Scorpius, Libra
|
34.
|
Đông hàm
|
Cửa bên đông của Phòng
|
4
|
Ophiuchus
|
35.
|
Tây hàm
|
Cửa bên tây của Phòng
|
4
|
Scorpius, Libra
|
36.
|
Nhật
|
Tinh của Mặt trời
|
1
|
Libra
|
37.
|
Tòng quan
|
Quan theo hầu
|
2
|
Lupus
|
5. TÂM
|
38.
|
Tâm
|
Tim (Thương Long)
|
3
|
Scorpius
|
39.
|
Tích tốt
|
Quân đội
|
2
|
Lupus
|
6. VĨ
|
40.
|
Vĩ
|
Đuôi (của Thương Long)
|
9
|
Scorpius
|
41.
|
Thần cung
|
Nơi thay áo bên trong
|
1
|
Scorpius
|
42.
|
Qui
|
Gò chính giữa Ngân hà
|
5
|
Ara
|
43.
|
Thiên giang
|
Sông trời (Ngân hà)
|
4
|
Ophiuchus
|
44.
|
Phó Thuyết
|
Đại thần của vua Vũ Đinh
|
1
|
Scorpius
|
45.
|
Ngư
|
Cá ở Ngân hà
|
1
|
Scorpius
|
7. CƠ
|
46.
|
Cơ
|
Nông cụ (phân của Thương Long)
|
4
|
Sagitarius
|
47.
|
Khang
|
Vỏ hạt trấu
|
1
|
Ophiuchus
|
48.
|
Chử
|
Cái chùy để đảo
|
3
|
Ara
|
8. TINH
|
49.
|
Tỉnh
|
Giếng nước
|
8
|
Germini
|
50.
|
Việt
|
Rìu chiến
|
1
|
Germini
|
51.
|
Nam Hà
|
Sông phía nam
|
3
|
Canis Minor
|
52.
|
Bắc hà
|
Sông phía bắc
|
3
|
Germini
|
53.
|
Thiên tôn
|
Chén uống rượu của trời
|
3
|
Germini
|
54.
|
Ngũ chư hầu
|
Năm bậc chư hầu
|
5
|
Germini
|
55.
|
Tích thủy
|
Quan chuyên về rượu, đồ uống
|
1
|
Auriga
|
56.
|
Tích tân
|
Quan chuyên về củi lửa
|
1
|
Germini
|
57.
|
Thủy phủ
|
Quan rót rượu/ phòng việc lũ lụt
|
4
|
Orions
|
58.
|
Thủy vị
|
Dụng cụ đo nước/ quan chống lũ lụt
|
4
|
Canis Minor, Cancer
|
59.
|
Tứ độc
|
4 sông lớn
|
4
|
Monoceros, Germini
|
60.
|
Quân thị
|
Chợ phục vụ cho quân đội
|
6
|
Canis Major
|
61.
|
Dã kê
|
Gà rừng
|
1
|
Canis Major
|
62.
|
Trượng nhân
|
Người đàn ông có tuổi
|
2
|
Columba
|
63.
|
Tử
|
Con trai
|
2
|
Columba
|
64.
|
Tôn
|
Cháu trai
|
2
|
Columba
|
65.
|
Khuyết khâu
|
Cửa cung có lầu
|
2
|
Monoceros
|
66.
|
Thiên lang
|
Chó sói trời
|
1
|
Canis Major
|
67.
|
Hồ thỉ
|
Cung tên (để bắn Thiên lang)
|
9
|
Canis Major
|
68.
|
Lão nhân
|
Nam cực Lão nhân (tức Thọ tinh)
|
1
|
Carina
|
9. QUỶ
|
69.
|
Quỉ
|
Con quỷ (tên cũ là Dư Quỷ)
|
4
|
Cancer
|
70.
|
Tích thi
|
Thi thể, thi khí
|
1
|
Cancer
|
71.
|
Quán
|
Quan đốt lửa, hỏa lệnh
|
4
|
Cancer
|
72.
|
Thiên cẩu
|
Chó của trời
|
7
|
Pyxis, Vela
|
73.
|
Ngoại trù
|
Bếp ở ngoài của cung
|
6
|
Hydra
|
74.
|
Thiên xã
|
Miếu thần đất, quan coi việc miếu
|
6
|
Vela
|
75.
|
Thiên kí
|
Quan chuyên về súc vật trên trời
|
1
|
Vela
|
10. LIỄU
|
76.
|
Liễu
|
Hình như lá liễu (mỏ của Chu Điểu)
|
8
|
Hydra
|
77.
|
Tửu kì
|
Cờ treo quán rượu, quan về rượu
|
3
|
Leo
|
11.TINH
|
78.
|
Tinh
|
Đại biểu y phục (cổ của Chu Điểu)
|
7
|
Hydra
|
79.
|
Thiên tương
|
Thừa tướng trên trời
|
3
|
Sextans
|
80.
|
Thiên tắc
|
Ngũ cốc/ quan phụ trách nông sự
|
5
|
Vela
|
81.
|
Hiên Viên
|
Hiên Viên Hoàng Đế
|
17
|
Leo, Lynx
|
82.
|
Ngự nữ
|
Ngự nữ của Hoàng Đế
|
1
|
Leo
|
83.
|
Nội bình
|
Pháp quan
|
4
|
Leo Minor
|
12. TRƯƠNG
|
84.
|
Trương
|
Lưới (diều của Chu Điểu)
|
6
|
Hydra
|
85.
|
Thiên miếu
|
Miếu trời
|
14
|
Pyxis
|
13. DỰC
|
86.
|
Dực
|
Cánh (của Chu Điểu)
|
22
|
Crater, Hydra
|
87.
|
Đông Âu
|
Địa danh tại Chiết Giang
|
5
|
Vela
|
14. CHẨN
|
88.
|
Chẩn
|
Xe của trời
|
4
|
Corvus
|
89.
|
Trường Sa
|
Địa danh tại Hồ Nam
|
1
|
Corvus
|
90.
|
Tả hạt
|
Ốc trục xe trái, chư hầu cùng họ
|
1
|
Corvus
|
91.
|
Hữu hạt
|
Ốc trục xe phải, chư hầu khác họ
|
1
|
Corvus
|
92.
|
Thanh khâu
|
Gò đất xanh tốt
|
7
|
Hydra
|
93.
|
Quân môn
|
Cửa chính quân doanh
|
2
|
Hydra
|
94.
|
Thổ tư không
|
Quan thổ mộc, xây dựng
|
4
|
Hydra
|
95.
|
Khí phủ
|
Quan quản âm nhạc
|
32
|
Centaurus
|
15. KHUÊ
|
96.
|
Khuê
|
Kho đụn (chân của Bạch Hổ)
|
16
|
Adromeda, Pisces
|
97.
|
Ngoại bình
|
Bình phong che cho Xí
|
7
|
Pisces
|
98.
|
Thiên hỗn
|
Nhà xí của trời
|
4
|
Cetus
|
99.
|
Thổ tư không
|
Quan thổ mộc, xây dựng
|
1
|
Cetus
|
100.
|
Quân nam môn
|
Cửa nam quân doanh
|
1
|
Adromeda
|
101.
|
Các đạo
|
Đường nối các lầu cao
|
6
|
Cassiopeia
|
102.
|
Phụ lộ
|
Đường phòng bị
|
1
|
Cassiopeia
|
103.
|
Vương Lương
|
Thần đánh xe (thời Xuân Thu)
|
5
|
Cassiopeia
|
104.
|
Sách
|
Roi điều khiển ngựa
|
1
|
Cassiopeia
|
16. LÂU
|
105.
|
Lâu
|
Lầu (thiên ngục, mộ đất)
|
3
|
Aries
|
106.
|
Tả canh
|
Quan quản lý sơn lâm
|
5
|
Aries
|
107.
|
Hữu canh
|
Quan quản lý mục súc
|
5
|
Pisces
|
108.
|
Thiên thương
|
Bồ vuông đựng thóc
|
6
|
Cetus
|
109.
|
Thiên du
|
Vựa thóc của trời
|
3
|
Fornax
|
110.
|
Thiên đại tướng quân
|
Tướng quân trên trời
|
11
|
Adromeda, Perseus, Triangulum
|
17. VỊ
|
111.
|
Vị
|
Vị, trước để chỉ kho lương thực
|
3
|
Aries
|
112.
|
Thiên lẫm
|
Kho củi, cỏ khô của trời
|
4
|
Taurus
|
113.
|
Thiên khuân
|
Bồ tròn chứa thóc
|
13
|
Cetus
|
114.
|
Đại lăng
|
Lăng mộ
|
8
|
Perseus
|
115.
|
Thiên thuyền
|
Thuyền trời, Đại tướng thủy quân
|
9
|
Perseus, Camelopardalis
|
116.
|
Tích thi
|
Thi thể trong lăng mộ
|
1
|
Perseus
|
117.
|
Tích thủy
|
Nước trong thuyền trời
|
1
|
Perseus
|
18. MÃO
|
118.
|
Mão
|
Lông thú trên đầu
|
7
|
Taurus
|
119.
|
Thiên hà
|
Sông chảy trên trời
|
1
|
Aries
|
120.
|
Nguyệt
|
Tinh khí của Mặt trăng
|
1
|
Taurus
|
121.
|
Thiên âm
|
Âm đức trên trời, quan săn bắn
|
5
|
Aries, Taurus
|
122.
|
Sô Hao
|
Cỏ dành cho trâu ngựa
|
6
|
Cetus
|
123.
|
Thiên uyển
|
Vườn cây, thú trên trời
|
16
|
Cetus, Eridanus
|
124.
|
Quyển thiệt
|
Cái lưỡi uốn cong
|
6
|
Perseus
|
125.
|
Thiên sàm
|
Lời Sàm tấu (do Quyển thiệt nói ra)
|
1
|
Perseus
|
126.
|
Lệ thạch
|
Đá mài
|
4
|
Adromeda, Perseus, Taurus
|
19. MÃO
|
127.
|
Tất
|
Võng (bắt thú thỏ)
|
8
|
Taurus
|
128.
|
Phụ nhĩ
|
Người nghe ngóng giúp khi đi săn
|
1
|
Taurus
|
129.
|
Thiên nhai
|
Đường lớn trên trời, nơi nhật nguyệt, ngũ tinh đi qua
|
2
|
Taurus
|
130.
|
Thiên tiết
|
Thẻ bài của trời
|
8
|
Taurus
|
131.
|
Chư vương
|
Con cháu trong vương thất
|
6
|
Taurus
|
132.
|
Thiên cao
|
Đài cao trên trời
|
4
|
Taurus
|
133.
|
Cửu châu thù khẩu
|
Quan phiên dịch
|
6
|
Eridanus
|
134.
|
Ngũ xa
|
Năm cỗ xe, xa trường của Ngũ đế
|
5
|
Auriga, Taurus
|
135.
|
Trụ
|
Cột buộc ngựa
|
9
|
Auriga
|
136.
|
Thiên hoàng
|
Ao trên trời
|
5
|
Auriga
|
137.
|
Hàm trì
|
Nơi Thái Dương tắm gội
|
3
|
Auriga
|
138.
|
Thiên quan
|
Cửa chính của nhật nguyệt ngũ tinh
|
1
|
Taurus
|
139.
|
Sâm kì
|
Cờ xí của Sâm tú
|
9
|
Orions
|
140.
|
Cửu du
|
Quân kì của trời
|
9
|
Taurus, Eridanus, Lepus
|
141.
|
Thiên viên
|
Vườn trời
|
13
|
Eridanus, Phoenix
|
20. CHỦY
|
142.
|
Chủy
|
Lông trên đầu chim ưng, mỏ chim
|
3
|
Orions
|
143.
|
Tư quái
|
Thần chủ quản sơn tinh yêu quái
|
4
|
Orions, Taurus, Germini
|
144.
|
Tọa kì
|
Nơi để cắm cờ
|
9
|
Auriga, Lynx
|
21. SÂM
|
145.
|
Sâm
|
Ba ngôi sao (chỉ việc đi săn)
|
7
|
Orions
|
146.
|
Phạt
|
Xử phạt, quan thống lĩnh thảo phạt
|
3
|
Orions
|
147.
|
Ngọc tỉnh
|
Giếng ngọc
|
4
|
Orions, Eridanus
|
148.
|
Bình
|
Bình phong che xí
|
2
|
Lepus
|
149.
|
Quân tỉnh
|
Giếng cho quân đội
|
4
|
Lepus
|
150.
|
Xí
|
Nhà xí trên trời
|
4
|
Lepus
|
151.
|
Thỉ
|
Phân của nhà xí
|
1
|
Columba
|
22. ĐẨU
|
152.
|
Đẩu
|
Cái đấu, (thân của Huyền Vũ)
|
6
|
Sagitarius
|
153.
|
Kiến
|
Cửa thành của nhật nguyệt ngũ tinh
|
6
|
Sagitarius
|
154.
|
Thiên biện
|
Mũ trời, quan quản lý chợ trên trời
|
9
|
Aquila, Scutum
|
155.
|
Miết
|
Thủy ngư
|
11
|
Telecopium, Corona Australis
|
156.
|
Thiên kê
|
Gà thần trên trên trời
|
2
|
Sagitarius
|
157.
|
Thiên thược
|
Cái khóa đóng mở Hoàng đạo
|
8
|
Ophiuchus, Sagitarius
|
158.
|
Cẩu quốc
|
Xứ của chó trên trời
|
4
|
Sagitarius
|
159.
|
Thiên uyên
|
Đầm vực sâu trên trời
|
3
|
Sagitarius
|
160.
|
Cẩu
|
Chó giữ cửa
|
2
|
Sagitarius
|
161.
|
Nông trượng nhân
|
Quan chưởng quản nông sự
|
1
|
Sagitarius
|
23. NGƯU
|
162.
|
Ngưu
|
Khiên Ngưu (con trâu)
|
6
|
Capriconus
|
163.
|
Thiên điền
|
Ruộng trời
|
4
|
Capriconus, Microscopium
|
164.
|
Cửu khảm
|
Chín chỗ dùng trong giếng nước
|
4
|
Microscopium
|
165.
|
Hà cổ
|
Trống của thiên quân
|
3
|
Aquila
|
166.
|
Chức nữ
|
Nàng Chức Nữ (cháu của Thiên Đế)
|
3
|
Lyra
|
167.
|
Tả kì
|
Cơ bên trái
|
9
|
Aquila, Sagita
|
168.
|
Hữu kì
|
Cờ bên phải
|
9
|
Aquila
|
169.
|
Thiên phù
|
Dùi đánh trống Hà Cổ
|
4
|
Aquila
|
170.
|
La yển
|
Hệ thống đập nước
|
3
|
Capriconus
|
171.
|
Tiệm đài
|
Đài cao gần bờ nước
|
4
|
Lyra
|
172.
|
Liễn đạo
|
Đường dành cho xe vua đi
|
5
|
Lyra, Cygnus
|
24. NỮ
|
173.
|
Nữ
|
Tu Nữ, quản việc dệt vải, (thân Quy Xà của Huyền Vũ)
|
4
|
Aquarius
|
174.
|
Thập nhị quốc
|
12 nước thời Chiến Quốc
|
16
|
Capriconus
|
175.
|
Li châu
|
Trang sức châu ngọc
|
5
|
Aquila, Aquarius
|
176.
|
Bại qua
|
Dưa bị hỏng
|
5
|
Delphinus
|
177.
|
Hồ qua
|
Dưa có màu xanh trắng
|
5
|
Delphinus
|
178.
|
Thiên tân
|
Cửa, cầu để vượt Ngân hà
|
9
|
Cygnus
|
179.
|
Hề trọng
|
Người phát minh ra cái xe
|
4
|
Cygnus
|
180.
|
Phù khuông
|
Đồ đựng lá dâu
|
7
|
Draco
|
25. HƯ
|
181.
|
Hư
|
Hư không, quan về tang sự
|
2
|
Aquarius, Equuleus
|
182.
|
Tư mệnh
|
Thần trông coi xử phạt tội lỗi, yểu thọ, quỉ hồn
|
2
|
Aquarius
|
183.
|
Tư lộc
|
Thần trông coi về tước lộc, tăng thọ
|
2
|
Aquarius, Pegasus
|
184.
|
Tư nguy
|
Thần trông coi an lành nguy bại
|
2
|
Equuleus
|
185.
|
Tư phi
|
Thần trông coi đúng sai, tội lỗi
|
2
|
Equuleus
|
186.
|
Khốc
|
Khóc lóc
|
2
|
Aquarius, Capriconus
|
187.
|
Khấp
|
Khóc thầm
|
2
|
Aquarius
|
188.
|
Thiên lũy thành
|
Thành lũy của trời
|
13
|
Aquarius, Capriconus
|
189.
|
Dịch cữu
|
Cái cối phá tan sự thối nát
|
4
|
Piscis Austrinus, Grus
|
190.
|
Li du
|
Trang sức bằng ngọc trên áo phụ nữ
|
3
|
Piscis Austrinus, Microscopium
|
26. NGUY
|
191.
|
Nguy
|
Đỉnh mái nhà
|
3
|
Aquarius, Pegasus
|
192.
|
Phần mộ
|
Sơn lăng, mộ phần
|
4
|
Aquarius
|
193.
|
Nhân
|
Vạn dân
|
4
|
Pegasus
|
194.
|
Chử
|
Chày
|
3
|
Pegasus, Lacerta
|
195.
|
Cữu
|
Cối
|
4
|
Pegasus, Cygnus
|
196.
|
Xa phủ
|
Chỗ để xe
|
7
|
Cygnus, Lacerta
|
197.
|
Thiên câu
|
Móc câu của trời
|
9
|
Cepheus, Draco
|
198.
|
Tạo phụ
|
Thần về xe ngựa
|
5
|
Cepheus
|
199.
|
Cái ốc
|
Nóc nhà, quan quản lý cung thất
|
2
|
Aquarius
|
200.
|
Hư lương
|
Vườn đất giữa trời
|
4
|
Aquarius
|
201.
|
Thiên tiền
|
Tiền tài của trời
|
5
|
Piscis Austrinus
|
27. THẤT
|
202.
|
Thất
|
Doanh thất, thân của Huyền Vũ
|
2
|
Pegasus
|
203.
|
Li cung
|
Hành cung của thiên tử
|
6
|
Pegasus
|
204.
|
Lôi điện
|
Thần sấm chớp
|
6
|
Pegasus
|
205.
|
Lũy bích trận
|
Lũy thành quanh trại
|
12
|
Pisces, Aquarius, Capriconus
|
206.
|
Vũ lâm quân
|
Quân vũ lâm (bảo vệ vua)
|
45
|
Aquarius, Piscis Austrinus
|
207.
|
Phu việt
|
Búa trận
|
3
|
Aquarius
|
208.
|
Bắc lạc sư môn
|
Cửa bắc quân doanh
|
1
|
Piscis Austrinus
|
209.
|
Bát khôi
|
Lưới 8 mặt đánh bắt cầm thú, quan phụ trách săn bắt
|
6
|
Cetus
|
210.
|
Thiên cương
|
Quân trướng
|
1
|
Piscis Austrinus
|
211.
|
Thổ công lại
|
Quan về xây dựng, vật dụng trong doanh
|
2
|
Pegasus
|
212.
|
Đằng xà
|
Con rắn đang bay
|
22
|
Adromeda, Lacerta, Cassiopeia, Cepheus, Cygnus
|
28. BÍCH
|
213.
|
Bích
|
Tường bao
|
2
|
Pegasus, Adromeda
|
214.
|
Phích lịch
|
Sấm chớp
|
5
|
Pisces
|
215.
|
Vân vũ
|
Mây mưa
|
4
|
Pisces
|
216.
|
Thiên ân
|
Chuồng ngựa trời
|
3
|
Adromeda
|
217.
|
Phu chất
|
Hình cụ để chặt lưng, đồ dùng cắt cỏ
|
5
|
Cetus
|
218.
|
Thổ công
|
Quan phụ trách thổ mộc doanh tạo.
|
2
|
Pisces
|